Thạch cao nhân tạo
Nguồn gốc: Nhà máy hóa chất Đức Giang
+ Là nhà máy sản xuất thạch cao dùng trong sản xuất xi măng và dùng trong xây dựng đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây Dựng, với hơn 50 năm kinh nghiệm sản xuất hóa chất
+ Công suất sản xuất thạch cao: 1.6 triệu tấn/năm, trong đó:
Thạch cao bột: 1 triệu tấn/năm
Thạch cao bột sấy: 500 nghìn tấn/năm
Thạch cao khan: 100 nghìn tấn/năm
Khách hàng chính: các nhà máy sản xuất xi măng
Bảng cam kết chất lượng thạch cao bột
Bảng cam kết chất lượng thạch cao bột sấy
Bảng cam kết chất lượng thạch cao khan
+ Là nhà máy sản xuất thạch cao dùng trong sản xuất xi măng và dùng trong xây dựng đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây Dựng, với hơn 50 năm kinh nghiệm sản xuất hóa chất
+ Công suất sản xuất thạch cao: 1.6 triệu tấn/năm, trong đó:
Thạch cao bột: 1 triệu tấn/năm
Thạch cao bột sấy: 500 nghìn tấn/năm
Thạch cao khan: 100 nghìn tấn/năm
Khách hàng chính: các nhà máy sản xuất xi măng
Bảng cam kết chất lượng thạch cao bột
Chỉ tiêu | Kết quả | Tiêu chuẩn |
SO3 | 38,5-41% | TCVN 8654:2011 |
Độ ẩm | 12-15% | TCVN 9807:2013 |
pH | 6-8 | TCVN 9339:2012 |
CaO | 28-30% | TCVN 9191:2012 |
SiO2 | 12-13% | TCVN 9191:2012 |
Al2O3 | 0,2-0.5% | TCVN 9191:2012 |
Fe2O3 | 0,7-1,5% | TCVN 9191:2012 |
Bảng cam kết chất lượng thạch cao bột sấy
Chỉ tiêu | Kết quả | Tiêu chuẩn |
SO3 | 38,5-41% | TCVN 8654:2011 |
Độ ẩm | 5-8% | TCVN 9807:2013 |
pH | 6-9 | TCVN 9339:2012 |
CaO | 28-30% | TCVN 9191:2012 |
SiO2 | 12-13% | TCVN 9191:2012 |
Al2O3 | 0,2-0.5% | TCVN 9191:2012 |
Fe2O3 | 0,7-1,5% | TCVN 9191:2012 |
Bảng cam kết chất lượng thạch cao khan
Chỉ tiêu | Kết quả | Tiêu chuẩn |
SO3 | 44-46% | TCVN 8654:2011 |
Độ ẩm | 0% | TCVN 9807:2013 |
pH | 6-8 | TCVN 9339:2012 |
CaO | 33-35% | TCVN 9191:2012 |
SiO2 | 14-15% | TCVN 9191:2012 |
Al2O3 | 0,3-0.6% | TCVN 9191:2012 |
Fe2O3 | 0,8-1,8% | TCVN 9191:2012 |